Đi Mộc Châu ngắm hoa đào nở, Đà Lạt sương giăng, Buôn Ma Thuột trắng hoa cà phê, tránh rét ở biển Ninh Chữ, ghé thăm TP HCM hòn ngọc viễn đông rực rỡ hay đất nước Chùa tháp Campuchia, Thái Lan đều là gợi ý thú vị cho chuyến du lịch đầu năm mới 2016.
>> Xem thêm : Bảng giá vé máy bay Jetstargiare mới nhất
Bạn đã có dự định gì cho chuyến đi của mình chưa? Chọn điểm đến, tham khảo bảng giá vé máy bay Jetstargiare tháng 1/2016 và đặt mua vé giá rẻ cho hành trình du lịch tiết kiệm và trọn vẹn nhất nhé!
Điểm đi | Quá cảnh | Điểm đến | Giá vé | Ngày bay |
---|---|---|---|---|
Hà Nội (HAN) 06:05 |
_ |
TP.HCM (SGN) 08:10 |
Từ 590,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 17:30 |
_ |
Đà Nẵng (DAD) 18:50 |
Từ 370,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 07:30 |
_ |
Tuy Hòa (TBB) 09:20 |
Từ 790,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 07:15 |
_ |
Đà Lạt (DLI) 09:05 |
Từ 590,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 08:50 |
TP.HCM (SGN) 10:55 – 14:40 |
Đồng Hới (VDH) 16:15 |
Từ 1,325,000 VND |
Thứ 3, 5, 6,7,CN |
Hà Nội (HAN) 08:50 |
TP.HCM (SGN) 10:55 – 14:35 |
Nha Trang (CXR) 15:45 |
Từ 755,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 06:05 |
TP.HCM (SGN) 08:10 – 11:30 |
Phú Quốc (PQC) 12:35 |
Từ 755,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 06:05 |
TP.HCM (SGN) 08:10 – 10:25 |
Quy Nhơn (UIH) 11:35 |
Từ 825,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 12:20 |
TP.HCM (SGN) 14:25 – 18:25 |
Pleiku (PXU) 19:35 |
Từ 755,000 VND |
Thứ 4, 6, CN |
Hà Nội (HAN) 06:05 |
TP.HCM (SGN) 08:10 – 10:40 |
Chu Lai (VCL) 12:00 |
Từ 765,000 VND |
Thứ 3,5, 6, 7 |
– Các chuyến bay quốc tế – | ||||
Hà Nội (HAN) 09:35 |
_ |
Hong Kong (HKG) 12:25 |
Từ 790,000 VND |
2, 5, CN |
Hà Nội (HAN) 11:35 |
_ |
Bangkok (BKK) 13:25 |
Từ 200,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 08:50 |
TP. HCM (SGN) 10:55 – 15:45 |
Singapore (SIN) 18:45 |
Từ 1,430,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 11:35 |
TP.HCM (SGN) + Singapore (SIN) |
Darwin (DRW) 05:20 (+1) |
Từ 10,780,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 12:00 |
Bangkok (BKK) + Singapore (SIN) |
Perth (PER) 12:10 (+1) |
Từ 6,560,000 VND |
Thứ 2, 4, 6, 7, CN |
Hà Nội (HAN) 12:00 |
Bangkok (BKK) + Singapore (SIN) |
Jakarta (CGK) 08:35 (+1) |
Từ 1,709,000 VND |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 09:35 |
Hong Kong (HKG) 12:25 – 20:45 |
Osaka (KIX) 01:10 (+1) |
Từ 2,828,000 VND |
Thứ 2, 5, CN |
Hà Nội (HAN) 09:35 |
Hong Kong (HKG) 12:25 – 13:55 |
Tokyo (NRT) 18:50 |
Từ 2,886,000 VND |
Thứ 2, 5, CN |
Điểm đi | Quá cảnh | Điểm đến | Giá vé | Ngày bay |
---|---|---|---|---|
TP. HCM (SGN) 14:00 |
_ |
Chu Lai (VCL) 15:20 |
Từ 370,000 VND | Hàng ngày |
TP. HCM (SGN) 06:20 |
_ |
Đà Nẵng (DAD) 07:40 |
Từ 370,000 VND | Hàng ngày |
TP. HCM (SGN) 18:15 |
_ |
Đồng Hới (VDH) 19:50 |
Từ 730,000 VND | Thứ 3, 5, 6,7, CN |
TP. HCM (SGN) 06:55 |
_ |
Buôn Ma Thuột (BMV) 07:50 |
Từ 290,000 VND | Thứ 3, 5, 6,7, CN |
TP. HCM (SGN) 10:25 |
_ |
Quy Nhơn (UIH) 11:35 |
Từ 470,000 VND | Hàng ngày |
TP. HCM (SGN) 15:25 |
_ |
Hải Phòng (HPH) 17:25 |
Từ 470,000 VND | Hàng ngày |
TP. HCM (SGN) 06:15 |
_ |
Huế (HUI) 07:40 |
Từ 470,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 06:40 |
_ |
Hà Nội (HAN) 08:40 |
Từ 690,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 14:25 |
_ |
Tuy Hòa (TBB) 15:35 |
Từ 450,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 05:40 |
_ |
Vinh (VII) 07:30 |
Từ 1,065,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 09:10 |
_ |
Thanh Hóa (THD) 11:10 |
Từ 1,020,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 11:00 |
_ |
Phú Quốc (PQC) 12:05 |
Từ 360,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 18:05 |
_ |
Nha Trang (CRX) 19:15 |
Từ 190,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 18:45 |
_ |
Đà Lạt (DLI) 19:35 |
Từ 240,000 VND | Thứ 4, 6, CN |
TP.HCM (SGN) 18:25 |
_ |
Pleiku (PXU) 19:35 |
Từ 290,000 VND | Hàng ngày |
– Các chuyến bay quốc tế – | ||||
TP.HCM (SGN) 07:10 |
_ |
Singapore(SIN) 10:10 |
Từ 540,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 13:10 |
_ |
Bangkok (BKK) 14:40 |
Từ 430,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 20:30 |
Phuket (HKT) 21:20 |
Từ 1,017,000 VND | Hàng ngày |
TP. HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) |
Auckland (AKL) 18:25 (+1) |
Từ 16,996,000 VND | Thứ 7 |
TP. HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) |
Adelaide (ADL) 09:30 (+1) |
Từ 14,464,000 VND | Thứ 2, 5, 6, 7, CN |
TP. HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:10 – 23:05 |
Darwin (DRW) 05:20 (+1) |
Từ 8,940,000 VND | Hàng ngày |
TP. HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:10 – 21:00 |
Melbourne (MEL) 06:20 (+1) |
Từ 11,772,000 VND | Thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN |
TP. HCM (SGN) 15:45 |
Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) |
Sydney (SYD) 12:05 (+1) |
Từ 13,879,000 VND | Thứ 2, 5, 6, 7, CN |
TP. HCM (SGN) 15:45 |
Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) |
Gold Coast (OOL) 16:05 (+1) |
Từ 14,041,000 VND | Thứ 2, 5, 6, 7, CN |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 17:50 |
Perth (PER) 23:10 |
Từ 4,953,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 08:55 |
Singapore (SIN) + Melbourne (MEL) |
Hobart (HBA) 9:45 (+1) |
Từ 13,782,000 VND | Thứ 2, 5, 6, 7, CN |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 15:10 |
Jakarta (CGK) 16:05 |
Từ 1,096,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 08:55 |
Singapore(SIN) 12:00 – 05:00 |
Bali (DPS) 08:00 (+1) |
Từ 1,470,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 11:45 |
Surabaya (SUB) 13:10 |
Từ 1,486,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 15:10 |
Medan (KNO) 15:40 |
Từ 1,803,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:10 – 12:25 |
Pekanbaru (PKU) 13:25 |
Từ 1,470,000 VND | Thứ 2, 4, 7, CN |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:10 – 12:25 |
Palembang (PLM) 13:30 |
Từ 1,630,000 VND | Thứ 2,3,4,5,6,7 |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 19:35 |
Kuala Lumpur (KUL) 20:45 |
Từ 890,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 15:10 |
Penang (PEN) 16:40 |
Từ 1,017,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 16:35 |
Manila (MNL) 20:10 |
Từ 1,741,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 15:45 |
Hong Kong (HKG) 19:45 |
Từ 1,630,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 09:10 |
_ |
Macao (MFM) 12:45 |
Từ 1,015,000 VND | Thứ 2, 3, 6,7 |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 18:30 |
Hàng Châu (HGH) 23:35 |
Từ 3,380,000 VND | Thứ 2, 3, 5, 7 |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore(SIN) 10:10 – 13:40 |
Quý Dương (KWE) 17:45 |
Từ 5,361,000 VND | Thứ 4, 5 |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:05 – 18:10 |
Phnom Penh (PNH) 19:15 |
Từ 1,948,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:05 – 13:55 |
Siem Reap (REP) 15:15 |
Từ 2,886,000 VND | Hàng ngày |
TP.HCM (SGN) 07:10 |
Singapore (SIN) 10:10 – 17:15 |
Yangon (RGN) 18:40 |
Từ 1,566,000 VND | Hàng ngày |
Lưu ý:
+ Giá vé máy bay Jetstargiare một chiều chưa bao gồm thuế, phí (chênh lệch tùy vào thời điểm đặt vé).
+ Còn nhiều hành trình với giờ khởi hành khác nhau đang được hãng khai thác. Bạn vui lòng liên hệ Vietnam Booking – Đại lý vé Jetstargiare để được tư vấn chọn những chuyến bay, giờ bay phù hợp nhất!
Gợi ý điểm đến du lịch lý tưởng tháng 1:
Buôn Ma Thuột: Du lịch phố núi đầu tháng 1, bạn có dịp ngắm hoa dã quỳ nở vàng rực khắp nẻo. Đi cuối tháng 1, bạn sẽ như đắm chìm trong hương hoa cà phê nhuộm trắng những sườn đồi. Đến Buôn Ma Thuột, bạn còn có cơ hội tham quan những điểm du lịch hấp dẫn như Khu sinh thái KoTam, Biệt Điện Bảo Đại, hồ Eakao, Buôn Đôn…, thưởng thức ẩm thực và tìm hiểu văn hóa Tây Nguyên độc đáo.
Thái Lan: Tháng 1 là thời điểm tuyệt vời nhất để du lịch Thái Lan bởi lúc này nhiệt độ trung bình tầm 20 độ C rất lý tưởng cho các hoạt động tham quan, mua sắm. Bạn có thể đến Bangkok để thỏa thích mua sắm, đến Chiang Mai ngắm cảnh hay đi Phuket tắm biển.
Campuchia: Đất nước Chùa Tháp Campuchia không tĩnh mịch và cũng không quá xô bồ. Dạo chơi, khám phá ẩm thực bằng xe tuk tuk là sự lựa chọn của nhiều du khách. Tuk tuk Campuchia sẽ chở bạn qua những địa điểm nổi tiếng như: chùa Bà Pênh, Hoàng cung Campuchia, Bảo tàng Quốc gia Campuchia, chùa Bạc. Với thời tiết ôn hòa, ít mưa, tháng 1 đặc biệt thích hợp để du lịch Campuchia.